|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
| Vật liệu: | kim loại magie | Hàm lượng Mg: | 99,98%, 99,93%,99,95%,99,8% |
|---|---|---|---|
| Màu sắc: | bạc trắng | Hình dạng: | thỏi magie |
| Cân nặng: | 300g+/-50g, 7,5+/-0,5Kg, 15+/- 0,5kg | Ứng dụng: | sản xuất hợp kim magie |
| Làm nổi bật: | 990,9% nhựa kim loại magiê tinh khiết,Nhựa magiê tinh khiết cao |
||
Kim loại magiê có đặc tính giảm mạnh, giải phóng hydro khi phản ứng với nước nóng và tạo ra ánh sáng trắng rực rỡ khi bị đốt cháy. Nó chống lại phản ứng với fluoride, axit hydrofluoric và axit cromic, và không ăn mòn trong kiềm ăn da, nhưng dễ dàng hòa tan trong axit hữu cơ và vô cơ. Magiê kết hợp trực tiếp với nitơ, lưu huỳnh và halogen, trong khi vẫn chủ yếu trơ với hydrocarbon, aldehyd, rượu, phenol, amin và hầu hết các loại dầu.
| Người mẫu | Mg (% phút) | Fe (% tối đa) | SI (% tối đa) | NI (% Max) | Cu (% tối đa) | Al (% tối đa) | MN (% tối đa) |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| MG9998 | 99,98 | 0,002 | 0,003 | 0,002 | 0,0005 | 0,004 | 0,0002 |
| MG9995 | 99,95 | 0,004 | 0,005 | 0,002 | 0,003 | 0,006 | 0,01 |
| MG9990 | 99,90 | 0,04 | 0,01 | 0,002 | 0,004 | 0,02 | 0,03 |
| MG9980 | 99,80 | 0,05 | 0,03 | 0,002 | 0,02 | 0,05 | 0,06 |
Kích cỡ:7,5kg ± 0,5, 5kg ± 0,5, 12kg ± 0,5, 14kg ± 0,5 (kích thước tùy chỉnh có sẵn)
Đóng gói:Các gói 1T/1.25T, được bọc trong màng nhựa và gắn chặt với các dải thép trên các pallet gỗ.
Thời gian giao hàng:Trong vòng 10-20 ngày sau khi nhận được trả trước.
Người liên hệ: Mr. xie