Để lại lời nhắn
Chúng tôi sẽ gọi lại cho bạn sớm!
Chúng tôi sẽ gọi lại cho bạn sớm!
Để lại lời nhắn
Chúng tôi sẽ gọi lại cho bạn sớm!
Kiểm tra sức đề kháng nhiệt của điện cực cao năng lượng graphite là gì?
1. Thử nghiệm kháng nhiệt độ cao: Điện cực cao điện năng graphite cần duy trì tính dẫn ổn định và hiệu suất truyền nhiệt trong môi trường nhiệt độ cao,vì vậy kiểm tra chống nhiệt độ cao là cần thiết. Ống nhiệt độ không đổi nhiệt độ cao và các thiết bị khác có thể được sử dụng để thử nghiệm.
2. Thử nghiệm hiệu suất sốc nhiệt: Điện cực graphite dễ bị nứt và vỡ dưới nhiệt độ cao và làm mát nhanh chóng, do đó, cần thử nghiệm hiệu suất sốc nhiệt.Thiết bị thử sốc nhiệt và các thiết bị khác có thể được sử dụng để thử nghiệm.
Thông số kỹ thuật cho điện cực grafit RP, HP, UHP với núm vú:
RP | HP | UHP |
Điện cực: Mật độ bulk ≥ 1,56g/cm3 Kháng đặc tính ≤ 8,5μm Độ bền uốn cong ≥ 10,0MPa Mô-đun đàn hồi ≤ 9,3GPa Tỷ lệ mở rộng nhiệt ≤ 2,7x10 -6/°C tro ≤ 0,5% Chằm: Mật độ bulk ≥ 1,68g/cm3 Kháng đặc tính ≤ 7,0μm Độ bền uốn cong ≥ 14,0MPa Mô-đun đàn hồi ≤ 13,7GPa Tỷ lệ mở rộng nhiệt ≤ 2,5 x10 -6/°C tro ≤ 0,5% |
Điện cực: Mật độ khối ≥ 1,65g/cm3 Kháng đặc tính ≤ 6,5μm Độ bền uốn cong ≥ 12,0MPa Mô-đun đàn hồi ≤ 10,0GPa Tỷ lệ mở rộng nhiệt≤ 2,2x10 -6/°C Hồ tro ≤ 0,3% Chằm: Mật độ lớn ≥ 1,74g/cm3 Kháng đặc tính ≤ 5,5μm Độ bền uốn cong ≥ 16,0MPa Mô-đun đàn hồi ≤ 14,0GPa Tỷ lệ mở rộng nhiệt ≤ 2,0 x10 -6/°C Hồ tro ≤ 0,3% |
Điện cực: Mật độ bulk ≥ 1,68g/cm3 Kháng đặc tính ≤ 5,8μm Độ bền uốn cong ≥ 16,0MPa Mô-đun đàn hồi ≤ 14,0GPa Tỷ lệ mở rộng nhiệt ≤ 1,9x10 -6/°C Hồ tro ≤ 0,2% Chằm: Mật độ lớn ≥ 1,76 g/cm3 Kháng đặc tính ≤ 4,5μm Độ bền uốn cong ≥ 18,0MPa Mô-đun đàn hồi ≤ 16,0GPa Tỷ lệ mở rộng nhiệt ≤ 1,4 x10 -6/°C Hồ tro ≤ 0,2% |