Hiểu các thông số kỹ thuật chính của điện cực graphit công suất cao.
Điện cực graphit công suất cao là thiết bị nóng chảy quan trọng trong ngành công nghiệp luyện kim, và chúng đóng một vai trò quan trọng trong lò cung điện.Khi mua và sử dụng điện cực grafit công suất caoSau đây chúng tôi sẽ giới thiệu các thông số kỹ thuật chính của điện cực graphite công suất cao và tầm quan trọng của chúng chi tiết.
1. Độ kính điện cực: Độ kính điện cực là một trong những thông số quan trọng của điện cực graphite công suất cao.Kích thước đường kính ảnh hưởng trực tiếp đến độ dẫn điện và độ dẫn nhiệt của điện cựcNói chung, đường kính càng lớn, độ dẫn điện và dẫn nhiệt càng mạnh, phù hợp với hoạt động lò công suất cao.khi chọn điện cực graphit, đường kính thích hợp nên được chọn theo công suất cần thiết.
2. Chiều dài điện cực: Chiều dài điện cực là một thông số quan trọng khác. Việc lựa chọn chiều dài điện cực cần phải tính đến kích thước và yêu cầu quy trình của loại lò.Dưới một sức mạnh nhất định, chiều dài điện cực càng dài, độ dẫn điện và khả năng phân tán nhiệt càng mạnh, phù hợp với hoạt động lò công suất cao.sự lựa chọn chiều dài điện cực cũng sẽ ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất và tuổi thọ của điện cực.
3Mật độ điện cực: Mật độ điện cực là một thông số quan trọng ảnh hưởng đến tính dẫn điện và tính dẫn nhiệt của điện cực.mật độ của điện cực grafit càng caoVì vậy, khi lựa chọn điện cực graphit, bạn nên chọn điện cực graphit.chú ý đến mức độ mật độ của nó để đảm bảo sự ổn định và hiệu quả của hoạt động lò.
4Độ bền uốn cong và độ bền nén của điện cực: Hai thông số này là các chỉ số quan trọng để đo độ bền và độ bền của điện cực graphite.Trong lò công suất cao, điện cực cần phải chịu được căng thẳng nhiệt và cơ học lớn hơn, vì vậy rất quan trọng phải có sức mạnh uốn cong và sức mạnh nén tốt.Chỉ với sức mạnh đủ điện cực có thể đảm bảo hoạt động ổn định lâu dài.
5. Khả năng dẫn nhiệt của điện cực: Khả năng dẫn nhiệt đề cập đến khả năng dẫn nhiệt của vật liệu dưới sự khác biệt nhiệt độ đơn vị. Đối với điện cực graphit công suất cao,kích thước của tính dẫn nhiệt trực tiếp quyết định khả năng phân tán nhiệt nhanh chóng của nóCác điện cực graphite có độ dẫn nhiệt cao có thể nhanh chóng xua tan nhiệt tạo ra và bảo vệ hiệu quả điện cực khỏi tổn thương nhiệt độ cao.
6. Kháng mòn của điện cực: Trong hoạt động lò, điện cực có thể bị hư hỏng do ma sát và mòn với vật liệu đúc.Kháng mòn của điện cực graphit cũng là một thông số kỹ thuật quan trọngKhi chọn điện cực, hãy xem xét độ cứng và khả năng chống mòn của vật liệu để kéo dài tuổi thọ của điện cực.
Nói chung, các thông số kỹ thuật chính của điện cực graphit công suất cao bao gồm đường kính điện cực, chiều dài điện cực, mật độ điện cực, độ bền uốn cong của điện cực và độ bền nén,dẫn nhiệt và chống mònHiểu được các thông số này là rất quan trọng để mua và sử dụng điện cực graphite công suất cao,có thể giúp người dùng chọn điện cực phù hợp theo nhu cầu cụ thể và đảm bảo sự ổn định và hiệu quả hoạt động của lòĐồng thời, nó cũng có thể kéo dài tuổi thọ của điện cực ở mức độ lớn nhất, giảm chi phí sản xuất và cải thiện chất lượng sản phẩm.
Kích thước của núm vú 3TPI hình nón:
Chiều kính bình thường(mm) | Kích thước của núm vú(mm) | Kích thước của ổ cắm(mm) | Sợi(mm) | ||||||||||
mm | inch | D | L | d | 1 | d | H | ||||||
225 | 9 | 139.7 | 0 - 0.5 |
203.2 | 0-1 | 90.73 | 0 - 5 |
<10 | 131.27 | +0.5 0 |
107.6 | +7 0 |
8.47 |
250 | 10 | 155.57 | 220.10 | 103.80 | 147.14 | 116.00 | |||||||
300 | 12 | 177.17 | 270.90 | 116.90 | 168.73 | 141.50 | |||||||
350 | 14 | 215.90 | 304.80 | 150.00 | 207.47 | 158.40 | |||||||
400 | 16 | 215.9 | 304.8 | 150 | 207.47 | 158.40 | |||||||
400 | 16 | 241.30 | 338.70 | 169.80 | 232.87 | 175.30 | |||||||
450 | 18 | 241.30 | 338.70 | 169.80 | 232.87 | 175.30 | |||||||
450 | 18 | 273.05 | 355.60 | 198.70 | 264.62 | 183.80 | |||||||
500 | 20 | 273.05 | 355.60 | 198.70 | 264.62 |
Pub Thời gian : 2024-12-23 13:50:22
>> danh mục tin tức
Chi tiết liên lạc
Zhenan Metallurgy Co., Ltd
Người liên hệ: Mr. xie |